Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hỏa hoạn

Academic
Friendly

Từ "hỏa hoạn" trong tiếng Việt có nghĩamột vụ cháy lớn, thường gây ra thiệt hại về người tài sản. Chúng ta có thể phân tích từ này như sau:

Khi kết hợp lại, "hỏa hoạn" chỉ những sự cố, tai nạn liên quan đến lửa, cụ thể cháy lớn.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Hôm qua, một vụ hỏa hoạn lớntrung tâm thành phố."
    • (Điều này có nghĩađã xảy ra một vụ cháy lớnkhu vực trung tâm, có thể gây ra thiệt hại.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Chúng ta cần nâng cao ý thức về phòng chống hỏa hoạn để bảo vệ tài sản tính mạng."
    • (Nghĩa là mọi người cần chú ý biện pháp để ngăn ngừa các vụ cháy lớn.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn bản chính thức:

    • "Theo thống kê, số vụ hỏa hoạn trong năm qua đã tăng lên đáng kể."
    • (Chỉ ra rằng trong một khoảng thời gian, số vụ cháy đã gia tăng.)
  • Trong ngữ cảnh cảnh báo:

    • "Nên kiểm tra hệ thống báo cháy thường xuyên để tránh xảy ra hỏa hoạn."
    • (Đưa ra lời khuyên để giảm nguy cơ cháy nổ.)
Các từ liên quan đồng nghĩa
  • Từ liên quan:

    • "Lửa": chỉ ngọn lửa có thể gây ra hỏa hoạn.
    • "Cháy": hành động của việc bị lửa đốt.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Tai nạn cháy": một cách nói khác nhưng ít phổ biến hơn.
  • Từ gần giống:

    • "Cháy lớn": có thể dùng để chỉ một vụ cháy nghiêm trọng nhưng không chính thức bằng "hỏa hoạn".
Phân biệt các biến thể
  • Hỏa hoạn: thường dùng để chỉ các vụ cháy lớn, có thể gây thiệt hại nghiêm trọng.
  • Cháy: có thể chỉ bất kỳ vụ cháy nào, từ nhỏ đến lớn.
  1. hoả hoạn dt (H. hoạn: tai nạn) Nạn cháy: Về mùa hanh phải đề phòng hoả hoạn.

Words Containing "hỏa hoạn"

Comments and discussion on the word "hỏa hoạn"